Máy chuẩn độ hàm lượng nước Karl Fischer
Product name (Anh): Karl Fischer Moisture Titrator
Hãng: Kyoto KEM
Model: MKV-710S
Link sản phẩm: https://itsvietnam.com.vn/san-pham/may-chuan-do-karl-fisher-theo-phuong-phap-the-tich-mkv-710s
✅Ứng dụng:
Xác định độ ẩm của các sản phẩm sau:
- Các hợp chất hữu cơ và nguyên liệu như: acid hữu cơ, alcohol, ester, acetal, ether, hydrocarbon, anhydrite acid, acyl chloride, acid chloride, các hợp chất nitơ, các hợp chất halogen, các hợp chất sulphur, peroxide, các hợp chất carbonyl, các muối hữu cơ dạng hydrate ngậm nước...
- Các hợp chất vô cơ và nguyên liệu như: các muối vô cơ dạng hydrate, muối vô cơ, acid andhydrite, các bazơ andhydrite, các acid vô cơ, peroxide vô cơ...
- Các hợp chất thiên nhiên và các sản phẩm công nghiệp: dược phẩm, khăn giấy, các alkaloid, vỏ bao thuốc viên, phân bón, các hóa chất nông nghiệp, gỗ, bột giấy, len, vải dệt, da, giấy bóng kính cellophane tape), bột giặt, xà phòng, sữa tắm, bơ, phô mai, dầu, béo, acid béo, các thực phẩm được hydrate hóa, tinh bột, ngũ cốc, đường, caramel, chocolate, trà, cà phê, bột citric, gia vị, gelatin, alginic acid, bột cá, than đá, dẩu nặng, xăng, kerosene, dầu nhờn, dầu silicon, chất gây cháy, benzine, khí hóa lỏng, khí freon, monomer vinylchloride, bột nhựa plastic, chíp plastic, nhựa trao đổi ion, cao su, màu sơn, mực, thuốc nhuộm, carbon đen, vật liệu tinh thể lỏng, ferrite, bột kim loại, chất hút ẩm, quặng, đất sét, xi măng...
Máy chuẩn độ Karl-Fischer theo phuong pháp thể tích dùng để xác định hàm lượng nước đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM như sau : ASTM D 1533-96, ASTM D 1744-92, ASTM D 3277-95, ASTM D 4377-93a, ASTM E 203-96. Và các tiêu chuẩn ISO, JIS, BS, DIN...
Hệ thống máy chuẩn độ Karl Fischer bao gồm:
- Máy chuẩn độ Karl Fischer, model MKV-710S, với bộ cell đo mẫu, 1 cái
- Màn hình điều khiển MCU-710S, 1 cái
- Máy in IDP 100, 1 cái
✅Đặc tính kỹ thuật:
- Phương pháp chuẩn độ thể tích (volumetric)
- Thang đo: nồng độ từ 10 ppm đến 100% H2O ; Hàm lượng nước từ 0.1 mg đến 500 mg
- Màn hình cảm ứng điều khiển có 8.4-inch màu LCD 800 × 600 dots
- Phát hiện điểm cuối bằng phương pháp mức điện thế phân cực bởi điện cực kép Platinum
- Phương pháp dò điểm cuối: mức điện thế được giữ ổn định trong thời gian kết thúc được cài đặt trước
- Khoảng thời gian kết thúc: 1 - 99s.
- Kiểu chuẩn độ: chuẩn độ thường/chuẩn độ ngược.
- Tính toán : nồng độ nước, dữ liệu thống kê (SD, giá trị nhỏ nhất, RSD), giá trị blank trung bình và giá trị hệ số
- Số phương pháp lưu trữ : 120
- Số dữ liệu được lưu trữ : 500 kết quả
- Burette piston tự động : thể tích 10ml ; độ chính xác ±0.015ml ; độ lập lại ±0.005ml
- Thể tích dung môi sử dụng: 30 ml đến 100ml
- Cổng kết nôí
- 4 x cổng giao tiếp RS-232C để kết nối máy in, cân điện tử, máy vi tính (phần mềm Soft Cap), thiết bị bay hơi ADP 611
- 1 x USB để kết nối USB flash drive, máy in nhiệt (Thermal printer), máy in A4 (A4 printer), Bàn phím (Keyboard), thiết bị đọc mã vạch (Barcode reader), thiết bị điều khiển bằng chân (Foot switch), USB HUB
- SS-BUS × 1 : cho thiết bị bay hơi APB model (evaporator)
- Chức năng báo cáo kết quả theo GLP/GMP, dữ liệu được in qua máy in kim IDP-100.
- Điều kiện môi trường sử dụng : nhiệt độ từ 5 đến 35oC ; độ ẩm tương đối < 85%RH
- Nguồn điện: 100-240V, 50-60Hz
- Công suất tiêu thụ : 30W
- Tiêu chuẩn đạt được :
- CE marking EMC : EN61326-1 LVD: EN61010-1 RE Directive
- Burette unit EBU FCC Part15 SubpartC FCC ID: 2ABSVEBU01
- Kích thước :
- Bộ điều khiển: 225(W) × 190(D) × 42(H) mm
- Bộ phận chuẩn độ: 141(W) × 292(D) × 367(H) mm (not incl. tubing)
- Máy khuấy: 107(W) × 206(D) × 322(H) mm (not incl. Solvent Change unit)
-Bộ chứa dung môi : 240(W) × 140(D) × 400(H) mm (not incl. tubing)
- Máy in: 106(W) × 180(D) × 88(H) mm
- Khối lượng :
- Bộ điều khiển:1.5 kg
- Bộ phận chuẩn độ: 4 kg
- Bộ phận khuấy: 2 kg
- Bộ chứa dung môi : 0.6 kg
- Máy in: 0.4 kg
Nhân viên phụ trách: Võ Ngọc Cẩm
Email: ngoccam@its-vn.com
Điện thoai: 0912817745
Tag: #maychuandokarlfischer #chuandokarlfischer #karlfischer #chuandohamluongnuoc #chuandonuoc #KEM#ITSVietnam
Comments
Post a Comment