Máy chuẩn độ điện thế Kyoto KEM - Công ty ITS Vietnam

Máy chuẩn độ điện thế
Product name (Anh): Automatic Potentiometric Titrator
Hãng: Kyoto KEM
Model: AT-710S


Link sản phẩmhttps://itsvietnam.com.vn/san-pham/may-chuan-do-dien-the-at-710s

✅Đặc điểm kỹ thuật: 

  • Hệ thống chuẩn độ điện thế tự động thích hợp cho các ứng dụng trong phân tích mỹ phẩm, dược phẩm, thực phẩm, nước, hóa chất...
  • Màn hình lớn cho phép quan sát đường cong chuẩn độ, dễ dàng thay đổi các thông số khi cài đặt phương pháp.
  • Lắp đặt và sử dụng dễ dàng: hệ thống tự động nhận biết máy khuấy từ, burette, kênh chuẩn độ mới.
  • Kỹ thuật ghi nhận tín hiệu mới cho kết quả nhanh, chính xác và có độ lặp lại cao thích hợp với yêu cầu phân tích hiện nay

✅Hệ thống máy chuẩn độ điện thế bao gồm: 

  • Máy chuẩn độ điện thế tự động đã được lắp đặt sẵn 1 burette 20ML model AT-710S, với bộ khuấy bằng cánh khuấy (propeller stirrer), 1 cái
  • Màn hình điều khiển MCU-710S, 1 cái
  • Điện cực bù trừ nhiệt độ T171, 1 cái
  • Điện cực chuẩn độ kết tủa + cáp điện cực BNC 90cm, 1 bộ
  • Máy in IDP 100, 1 cái

✅Đặc tính kỹ thuật:
Khoảng phát hiện:

  • Thế năng (potentiometric): -2000 + 2000 mV.
  • pH: -20.000 20.000 pH
  • Nhiệt độ: 0 1000C

Các phép chuẩn độ: Auto Titration, Auto Intermit, Intermit, Stat, Petroleum Titraiton, COD.
Phương pháp chuẩn độ: 120 phương pháp chuẩn, 10 phương pháp kết hợp (tối đa 5 phương pháp có thể kết nối).
Loại chuẩn độ:

  • Chuẩn độ điện thế (Potentiometric): acid/bazo, oxi-hóa khử, kết tủa.
  • Chuẩn độ quang (photometric)
  • Chuẩn độ phân cực (Polarization)
  • Chuẩn độ độ dẫn điện (Conductivity)

Hình thức chuẩn độ (Titration form):

  • Full titration (Auto EP detection), EP Stop, Level Stop
  • Intersect, EP Stop/Level Stop

Điền khiển: 

  • Điều khiển bằng màn hình cảm ứng Touch Pannel
  • Hiển thị trên màn hình 8.4-inch color LCD 800 x 600 dots
  • Ngôn ngữ: Anh/Nhật Bản/Trung Quốc/Hàn Quốc/Nga/Tây Ban Nha/Đức/Pháp

Lưu trữ dữ liệu: 500 kết quả
Loại buret:

  • Buret chuẩn 20ml (glass buret with brown cover)
  • Các buret lựa chọn: 10ml, 5ml hoặc 1ml

Độ chính xác burette:

  • 50ml (lựa chọn) : ±0.5mL
  • 20ml (chuẩn) : ±0.02mL, độ lặp lại ±0.01mL
  • 10ml (lựa chọn) : ±0.015mL, độ lặp lại ±0.005mL
  • 5ml (lựa chọn) : ±0.01mL, độ lặp lại ±0.003mL
  • 1ml (lựa chọn) : ±0.005mL, độ lặp lại ±0.001mL

Bộ khuếch đại (preamplifier):

  • STD: pH (mV) và mV, 2 inputs (chuẩn)
  • PTA: pH (mV), mV và photometric, 3 inputs
  • POT: pH (mV), mV và polar, 3inputs
  • CMT: pH (mV), mV và conductivity, 3 inputs
  • CMT: pH (mV), mV, và conductivity, 3 inputs
  • TET: pH (mV) 2 ways và mV, 3 inputs

Cổng kết nối dữ liệu:

  • RS 232C port x 3 cho máy in, cân điện tử, phần mềm SOFT-CAP
  • SS-BUS × 1 : cho bộ tiêm mẫu tự động, APB
  • ELE. × 1 : cho Smart electrode
  • TEMP.COMP. × 1 : đầu vào cho cảm biến nhiệt độ.
  • USB × 1: cho USB flash drive, máy in nhiệt, máy in A4, bàn phím, đầu đọc mã vạch, bộ điều khiển bằng chân, USB HUB.

Điều kiện hoạt động:

  • Nhiệt độ: 5 – 350C
  • Độ ẩm: 85% RH, hoặc dưới
  • Nguồn điện: AC100 - 240V ±10% 50/60 Hz

Điện năng tiêu thụ:

  • Máy chính: xấp xỉ 30W
  • Máy in: xấp xỉ 7W

Kích thước:

  • Màn hình điều khiển (MCU-710M): 225 (W) x 190 (D) x 42 (H)mm
  • Máy chính (AT-710): 141 (W) x 296 (D) x 367 (H) mm (chưa bao gồm tubing)
  • Máy in (IDP-100): 106 (W) x 180 (D) x 88 (H) mm

Trọng lượng:

  • Màn hình điều khiển (MCU-710M): 1.5kg
  • Máy chính (AT-710): 4.0 kg
  • Máy in (IDP-100): 0.4kg

Tiêu chuẩn:

  • CE marking EMC: EN61326-1 LVD : EN61010-1 RE Directive
  • Burette unit EBU FCC Part15 SubpartC FCC ID : 2ABSVEBU01

Nhân viên phụ trách: Võ Ngọc Cẩm
Email: ngoccam@its-vn.com
Điện thoai: 0912817745

Tag: #maychuandodienthe #chuandodienthe #titrator #KEM #ITSVietnam

Comments