Máy đo độ nhớt DVNEXT Rheometer - Công ty ITS Vietnam
Product name (Anh): DVNext Rheometer
Hãng: Ametek Brookfield
Model: DVNext Rheometer

Link sản phẩm trên web ITS Vietnam:
https://itsvietnam.com.vn/san-pham/may-do-do-nhot-dvnext-rheometer-ametek-brookfield
Link youtube trên kênh youtube của ITS Vietnam:
tag: #viscosity #viscometer #maydodonhot #Brookfield #Rheometer #doluubien
Đặc điểm kỹ thuật:
Máy đo độ nhớt DVNext là phiên bản mới nhất của Brookfield tích hợp các tính năng tiên tiến mới mà khách hàng yêu cầu với độ lặp lại và độ tin cậy mong đợi. Đây là một công cụ độc lập, dễ sử dụng để đo độ nhớt và ứng suất năng suất. Máy đo độ nhớt DVNext có sẵn trong phiên bản Tiêu chuẩn Standard version và phiên bản Tuân thủ 21 CFR Part 11
Các tính năng và lợi ích của máy đo độ nhớt DVNEXT Brookfield:
- Khởi động và vận hành nhanh chóng
- Máy đo độ nhớt DVNext có hệ thống điều chỉnh vị trí cân bằng của máy bằng kỹ thuật số, thay cho phương pháp dùng giọt nước truyền thống trước kia.
- Kiểm tra dao động tự động
- Kết nối Ethernet để dễ dàng kết quả các các lần đo
- Đo độ nhớt theo Wizard: lấy kết quả cực nhanh
- Màn hình hiển thị của máy đo độ nhớt DVNext là màn hình cảm ứng 7-inch (Full Color Touch Screen Display )
- Kiểm soát nâng cao
- Vẽ đồ thị thời gian thực
- Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
- Màn hình hiển thị của máy đo độ nhớt DVNext các thông số:
- Viscosity (cP or mPa•s)
- Temperature (°C or °F)
- Shear Rate/Stress
- % Torque
- Speed/Spindle
- Step Program Status
- Math Model Calculations
- Điều chỉnh vị trí cân bằng của máy bằng kỹ thuật số.
- Kết nối Ethernet
- Chức năng Gel-timer
- Tùy chọn kèm khớp nối từ tính (thay thế khóa EZ) (optional)
- Bar Code Scanner (optional)
Thông số kỹ thuật – Thang đo LV/RV/HA/HB (Tùy chọn theo ứng dụng phân tích)
- Thang đo:
- LV (1† - 6M cP) được sử dụng cho các mẫu có độ nhớt thấp và có thể đo với các nguyên liệu có lớp mỏng nhất. Các mẫu thông thường như mực in, dầu và các dung môi.
- RV (100†† - 40M cP)được sử dụng cho các mẫu có độ nhớt trung bình, cao hơn so với khi đo trên thang LV. Các mẫu thông thường như kem, thực phẩm và sơn.
- HA (200†† - 80M cP) được sử dụng cho các mẫu có độ nhớt tương đối cao, cao hơn so với đo trên thang RV. Các mẫu thông thường như keo, so-co-la và epoxi.
- HB (800†† - 320M cP) được sử dụng cho các mẫu có độ nhớt cao, cao hơn so với đo trên thang HA. Các mẫu thông thường đo như nhựa đường, hợp chất đóng rắn và mật mía đường.
- Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
- Độ lặp lại: ± 0.2%.
- Thang tốc độ cài đặt: 0.01 – 250 RPM.
- Có 2600 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
- Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
- Có thể chọn thêm phần mềm RheocalcTSoftware kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.
- Khớp nối: tùy chọn khớp từ tính nam châm hoặc ren vặn.
Nhân viên phụ trách: Hồ Long Thiện - ITS Việt Nam
Email: longthien@its-vn.com
Điện thoại: 0967897639
Comments
Post a Comment