Máy phân tích kích thước hạt và hình dạng hạt SYNC
Product name (Anh): SYNC Particle size and shape analysis
Hãng: MICROTRAC
Model: SYNC
Link sản phẩm: https://itsvietnam.com.vn/san-pham/may-phan-tich-kich-thuoc-hat-va-hinh-dang-hat-sync-microtrac-mrb
✅Kích thước mới cho phân tích kích thước hạt
Với máy đo kích thước hạt SYNC, Microtrac tích hợp công nghệ nhiễu xạ tri-laser chính xác cao với khả năng phân tích hình ảnh linh hoạt cung cấp cho người dùng những kinh nghiệm đo duy nhất. Công nghệ đo đồng bộ được bằng sáng chế cho phép người dùng thực hiện cả phép đo nhiễu xạ laser và phân tích hình ảnh trên cùng 1 mẫu, trong cell mẫu cùng một lúc.
Máy phân tích kích thước hạt SYNC lý tưởng phù hợp cho các ứng dụng QC hàng ngày. Nó mang lại những thông tin giá trị cho nhà nghiên cứu cũng như phát triển vật liệu và quy trình mới. Giao diện phân tích phần mềm mạnh mẽ mang lại cả thông tin phân phối kích thước hạt cũng như nhiều thông số hình thái học khác.Thuộc tính BLEND được bằng sáng chế cho phép người dùng kiểm tra vật liệu trên toàn dải từ 0.01 microns đến 4000 microns.
✅Tính năng kỹ thuật
- Dải đo: 0.01 µm - 4000 µm
- Nguyên lý đo: theo phương pháp nhiễu xạ laser (ISO 13320), phân tích hình ảnh động học (ISO 13322-2)
- Độ chính xác: Viên bi hình cầu D50 = 642 microns, độ chính xác CV = 0.7%
- Viên bi hình cầ D50 = 57 microns, độ chính xác CV = 1.0%
- Viên bi hình cầ D50 = 0.4 microns, độ chính xác CV = 0.6%
- Lớp laser: Đỏ 780 nm, Xanh 405 nm
- Class 1 laser: tuân theo CFR 1040.10 & IEC60825-1
- Nguồn laser: Đỏ 0.35 to 2 mW, xanh 4-8 mW
- Hệ thống đầu dò: 2 đầu dò quang điện (photo-electric) cố định với hình viên phân (logarithmically spaced segments) được đặt các góc chính xác cho phát hiện tán xạ tối ưu từ 0.02 đến 163 độ sử dụng viên phân 151 detector segments.
- Dữ liệu: Thể tích, số lượng và phân phối cũng như phân vị và các dữ liệu tổng hợp khác.
- Định dạng dữ liệu: lưu trữ trong dạng ODBC trong Microsoft Access Databases mã hóa để đảm bảo tương thích với các phần mềm ứng dụng thống kê bên ngoài.
- Toàn vẹn dữ liệu: toàn vẹn dữ liệu sử dụng FDA 21 CFR Part 11 các tính năng bảo mật bao gồm bảo vệ mật khẩu, chữ ký điện tử và cho phép chuyển nhượng (assignable permissions)
- Dạng phân tích: khô và ướt
- Thời gian đo: 10 đến 30 giây
- Nguồn yêu cầu: 90 - 264 VAC, 47 - 63 Hz, 1 pha
- Tiêu thụ điện: 25 W định danh, 50 W tối đa, phụ thuộc vào các tùy chọn được cài đặt
- Điều kiện môi trường: Nhiệt độ: 5° đến 40° C
- Độ ẩm: tối đa 90% RH
- Nhiệt độ lưu trữ: -10° đến 50° C
- Nhiễu xạ laser tiêu chuẩn (ISO 13320)
- Phân tích hình ảnh động học (ISO 13322-2)
- Trình bày kết quả phân tích kích thươc hạt (ISO 9276-6)
- Hình ảnh phân tích: 5.2 megapixel (2560 x 2048), 22 fps tại độ phân giải tối đa
- Thể tích vận hành ướt: 200 ml
- Tốc độ dòng: 0 đến 65 ml/giây với nước
- Áp suất đầu vào: 50 psig (345 kPa) tối đa
- Vận hành khô: 100 psi (689 kPa) áp suất tối đa
- 5 CFM (8.5 m3/giờ) tại 50 psi (345 kPa) tốc độ dòng tối thiểu
- Không có chất nhiễm bẩn, không ẩm và không dầu
- Chân không: chân không phải đạt hoặc vượt50 CFM (85 m3/giờ)
- Vỏ vật liệu: Nhựa chịu được tác động mạnh
- Bề mặt bên ngoài được sơn và mạ chống ăn mòn
- Kích thước (W x H x D) ~ 820 x 460 x 500 mm
- Khối lượng:
- Bộ phân tán ướt FlowSync: 19.5kg (43lbs)
- Bộ phân tán khô TurboSync: 13.6kg (30lbs)
- Máy chính Sync: 23.6kg (50.8lbs)
Nhân viên phụ trách: Đoàn Minh Nhật
Email: minhnhat@its-vn.com
Điện thoại: 0905530531
Tag: #kichthuochat #hinhdanghat #nhieuxalaser #hinhanhdonghoc #microtrac #particlesize #particleshape #laserdiffraction #dynamicimage #ITSVietnam
Comments
Post a Comment