THIẾT BỊ HẤP PHỤ KHÍ BELSORP MAX II
Product name (Anh): SURFACE AREA AND PORE SIZE DISTRIBUTION ANALYZER
BELSORP MAX II
Hãng: MICROTRAC
Model: BELSORP MAX II
Link sản phẩm: https://itsvietnam.com.vn/san-pham/thiet-bi-hap-phu-khi-elsorp-max-ii
✅Đặc điểm kỹ thuật
- BELSORP MAX II là một thiết bị được thiết kế đa tính năng để có thể đo được diện tích bề mặt riêng của vật liệu; phân bố kích thước lỗ xốp; hấp phụ hơi và hấp phụ hóa học.
- Thiết bị phân tích BELSORP MAX II cho phép xác định đặc tính bề mặt vật liệu một các toàn diện thông qua nhiều thông số, ví dụ như việc phân tích hạt vi xốp (micropore) bằng cách đo hấp phụ khí đẳng nhiệt tại điểm áp suất cực thấp, hoặc phân tích tính ưa nước / kỵ nước của bề mặt vật liệu qua phép đo hấp phụ hơi nước.
- Thiết bị có thể đo đến 4 mẫu cùng 1 thời điểm.
- Chức năng định lượng khí tối ưu (GDO) tiên tiến mới cho phép điều khiển lưu lượng khí tối ưu sử dụng trong từng phép đo.
- Cài đặt các điều kiện đo thông minh tự động dựa trên dữ liệu đường đẳng nhiệt hấp phụ được lưu trữ trước đó
- Hệ thống hút chân không trực tiếp đã được cải tiến và van áp suất điều khiển thông minh giúp giảm đáng kể thời gian đo
- Có thể đo độ hấp phụ hơi chính xác cao dưới sự kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt
- Công nghệ đo AFSM™ (Advanced Free Space Measurement) cho độ chính xác của phép đo cao, đã được đăng ký bản quyền bằng sáng chế (Bằng sáng chế trong nước: # 3756919 / Bằng sáng chế Hoa Kỳ: 6,595,036)
- Điều khiển cung cấp nito lỏng tự động: có thể tùy chọn nhiều loại thiết bị gia nhiệt chuyên dụng phù hợp với từng mục đích đo, cho phép kiểm soát quy trình hoàn toàn tự động, liền mạch từ tiền xử lý mẫu đến quá trình thực hiện phép đo
- Tùy chọn nâng cấp phần mềm với phương pháp GCMC (Grand Canonical Monte Carlo) tiên tiến: cho phép thực hiện phân tích phân bố kích thước lỗ xốp (PSD) chính xác hơn với độ phân giải cao hơn thông qua đánh giá sự tương tác của bề mặt vật liệu thực tế và các phân tử hấp phụ, so với phương pháp NLDFT (Non-local density functional theory) thường được sử dụng hiện nay
- Tiến trình đo và kết quả có thể được kiểm tra bằng chức năng giám sát từ xa thông qua email
✅ỨNG DỤNG
- Được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau như: vật liệu pin, chất xúc tác, y học / dược phẩm, mỹ phẩm, sợi, vật liệu polyme, pin nhiên liệu, xi măng, Mực in, bột màu, gốm sứ, màng ngăn cách, chất bán dẫn (CMP), chất hấp phụ, MOF / PCP
✅ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Phương pháp đo: Volumetric method + AFSM™ (Advanced Free Space Measurement)
- Khí/ hơi hấp phụ bao gồm: N2, Ar, Kr, CO2, H2, O2, CH4, NH3/ H2O, MeOH, EtOH, C6H6, hoặc các khí/hơi không ăn mòn khác
- Đo đồng thời 4 mẫu với 4 cổng riêng biệt
- Dải đo hấp phụ hơi:
+ Standard model: P/P0=~0.95@40°C
+ BELSORP MAX II-HV: P/P0=~0.95@70°C
+ BELSORP MAX II-HP: P/P0=~0.95@40°C
- Dải đo hấp phụ khí áp suất cao:
+ Standard model: N/A
+ BELSORP MAX II-HV: N/A
+ BELSORP MAX II-HP: 10Pa-900kPa
- Bộ chuyển đổi áp suất - 1MPa:
+ Standard model: N/A
+ BELSORP MAX II-HV: N/A
+ BELSORP MAX II-HP: 1
- Bộ chuyển đổi áp suất – 133kPa:
+ Standard model: 6
+ + BELSORP MAX II-HV: 6
BELSORP MAX II-HP: 5
- Bộ chuyển đổi áp suất – 1.33kPa:
+ Standard model: 4 (max)
+ BELSORP MAX II-HV: 4
+ BELSORP MAX II-HP: 3
- Bộ chuyển đổi áp suất – 0.0133kPa:
+ Standard model: 3 (max)
+ BELSORP MAX II-HV: N/A
+
BELSORP MAX II-HP: 2
- Thiết bị điều nhiệt không khí:
+ Standard model: 50oC
+ BELSORP MAX II-HV: 80oC
+ BELSORP MAX II-HP: 50oC
- Cổng cấp khí: 2 cổng (tiêu chuẩn), có thể nâng cấp lên tối đa 12 cổng
- Cổng cấp hơi: 1 cổng
- Ống đựng mẫu chuẩn: 1.8 cm3, tùy chọn: 5cm3 (etc.)
- Bơm: Bơm Turbo phân tử và bơm chân không cánh gạt
- Thiết bị khử khí xử lý mẫu bằng nhiệt với dải nhiệt độ cài đặt từ 50-550 °C (4 cổng)
- Thiết bị gia nhiệt điều khiển tử động: 50-450°C (3 cổng)
- Bể điều nhiệt: -10-70 °C (4 cổng)
- Tùy chọn bình chứa nito lỏng (Dewar vessel) 3.8L, thời gian cạn 80h
- Phần mềm điều khiển BELMaster™ 7 thực hiện được các chức năng đo: Adsorption isotherm, BET specific surface area I type (ISO9277), BETautomatical analysis, Langmuir supecific surface area, BJH, DH, CI, INNES method, t-plot
- Phần mềm nâng cấp: BELMaster™ 7 cont. thực hiện được phân tích HK, SF, CY method, NLDFT / GCMC (OP BELSim™), MP method, Dubinin-Astakhov method, Difference adsorption isotherm, Molecular probe, Adsorption rate analysis (OP)
- Quy cách (W x H x D) 650 x 1020 x 680 mm
- Khối lượng: 120 kg
- Khí sử dụng: He (khí hấp phụ): 0.1 MPa, joint: 1/8" kiểu Swagelok
- Van điều áp cho khí: 0.5~0.6 MPa, joint: 1/4"one-touch connection
- Điện áp: Main unit: AC 100-120V/200-240V, 1500W (incl. rotary pump), 50 / 60 Hz
- Điện áp cho thiết bị nhiệt:: AC 100-120V/200-240V, 900W, 50 / 60 Hz
Nhân viên phụ trách: Ms. Nguyễn Thị Hải - Công ty ITS Vietnam
Email: thihai@its-vn.com
Điện thoại: 0976 756 214
Tag: #mayphantichhapphukhi #dientichbematrieng #kichthuocloxop #happhukhihoahoc #happhuhoihoahoc# BELSORPMAXII #Surfacearea #poresizedistribution #vaporadsorption #chemicaladsorption #MICROTRAC #ITSVietnam
Comments
Post a Comment