THIẾT BỊ HẤP PHỤ KHÍ BELSORP MINI X
Product name (Anh): SURFACE AREA AND PORE SIZE DISTRIBUTION ANALYZER
BELSORP MINI X
Hãng: MICROTRAC
Model: BELSORP MINI X
Link sản phẩm: https://itsvietnam.com.vn/san-pham/thiet-bi-hap-phu-khi-vat-ly-belsorp-mini-x
✅Đặc điểm kỹ thuật
- BELSORP MINI X là thiết bị đo phân bố diện tích bề mặt / kích thước lỗ theo thể tích kỹ thuật hấp phụ khí. Độc nhất của MicrotracBEL sử dụng phương pháp đánh giá khối lượng chết (AFSM) đã được cấp bản quyền đảm bảo độ chính xác cao và độ lặp tốt mà không không ảnh hưởng xấu đến môi trường.
- Mô hình thiết bị nhỏ gọn phân tích tối đa 4 mẫu đồng thời với độ chính xác và lặp lại trong top đầu các thiết bị trên thế giới. Thời gian đo được giảm đáng kể so với các dòng thiết bị với công nghệ khác
✅ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
- Đo đồng thời lên đến 4 mẫu với độ chính xác cao với thông lượng 1,5 lần
- Van xả chuyên dụng và phần mềm cải tiến giúp giảm đáng kể thời gian đo
- Đo nhanh với định lượng khí tối ưu (GDO) dựa trên dữ liệu đẳng nhiệt hấp phụ từ đo mẫu trước đó.
- Tự động đo đường đẳng nhiệt hấp phụ theo cài đặt điều kiện tối thiểu
- Được trang bị AFSM để tăng độ chính xác và khả năng tái tạo phép đo (Bằng sáng chế trong nước: # 3756919 / Bằng sáng chế Hoa Kỳ: 6,595,036)
- Có thể thực hiện phép đo đẳng nhiệt hấp phụ của các loại khí khác nhau trong khoảng nhiệt độ rộng
- Kiểm tra và trích xuất tiến độ của phép đo bằng phần mềm, trích xuất được hiệu suất làm việc của từng bộ phận
- Việc gắn / tháo thiết bị kiểm soát nhiệt độ (chẳng hạn như bình Dewar) thuận tiện, đảm bảo việc xử lý dễ dàng.
- Phần mềm bảo trì được cải tiến cho phép theo dõi hiệu suất của từng bộ phận.
- Một trong những thiết bị nhỏ và nhẹ nhất thế giới.
✅ỨNG DỤNG
- Được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau như: vật liệu pin, chất xúc tác, y học / dược phẩm, mỹ phẩm, sợi, vật liệu polyme, pin nhiên liệu, xi măng, Mực in, bột màu, gốm sứ, màng ngăn cách, chất bán dẫn (CMP), chất hấp phụ, MOF / PCP
✅ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Phương pháp đo: Volumetric method + AFSM™ (Advanced Free Space Measurement) đã được đăng ký bản quyền bằng sáng chế
- Khí hấp phụ bao gồm: N2, Ar, CO2, H2, CH4, butane, and other non-corrosive gas
- Đo đồng thời 4 mẫu với 4 cổng riêng biệt; cài đặt riêng 3 đo mẫu đồng thời để đo ở chế độ chính xác cao
- Dải đo áp xuất tương đối P/P0= ~0.997 (saturated vapor pressure: actual measurement at dedicated port)
- Dải đo diện tích bề mặt riêng: 0.01 m2/g~ (N2, phụ thuộc khối lượng riêng mẫu đo)
- Dải đo phân bố kích thước lỗ xốp: 0.7~500nm (OP: 0.35~500 nm)
- Bộ chuyển đổi áp suất tổng cộng 6 đơn vị (133,3 kPa F.S)
- Độ chính xác: ±0.15% of F.S.
- Cổng cấp khí: 2 cổng (tiêu chuẩn), có thể nâng cấp lên tối đa 5 cổng
- Bơm chân không cánh gạt
- Ống đựng mẫu chuẩn: 1.8cm3, tùy chọn: 5cm3 (etc.)
- Thể tích bình chứa nito lỏng (Dewar vessel) 2L, thời gian cạn 30h
- Tùy chọn:
+ Thiết bị khử khí xử lý mẫu bằng nhiệt với dải nhiệt độ cài đặt từ 50-430 °C (4 cổng)
+ Bể điều nhiệt: -10-70 °C (4 cổng)
- Phần mềm điều khiển BELMaster™ 7 thực hiện được các chức năng đo: Adsorption isotherm, BET specific surface area type I (ISO9277) BET auto analysis, Langmuir specific surface area, BJH, DH, CI, INNES method
- Phần mềm nâng cấp: BELMaster™ 7 cont. thực hiện được phân tích t-plot, NLDFT / GCMC (OP BELSim™), MP method, DubininAstakhov method, Molecular probe, as-plot
- Quy cách (W x H x D) 280 x 650 x 465 mm (không bao gồm bơm chân không và máy tính)
- Khối lượng: 38 kg (không bao gồm bơm chân không và máy tính)
- Khí sử dụng: He, N2 (độ tinh khiết ≥ 99.999%), 0.1 ± 0.02 MPa, joint: 1/8" Swagelok
- Cổng xả: kết nối bơm chân không cánh gạt ø 11 mm
- Điện áp: AC 100~240 V (50 / 60 Hz) / 10A (incl. R.P.) 1 pha
Nhân viên phụ trách: Ms. Nguyễn Thị Hải - Công ty ITS Vietnam
Email: thihai@its-vn.com
Điện thoai: 0976 756 214
Tag: #mayphantichhapphukhi #dientichbematrieng #kichthuocloxop # BELSORPMINIX #Surfacearea #poresizedistribution # MICROTRAC #ITSVietnam
Comments
Post a Comment